Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
九幽 cửu u
1
/1
九幽
cửu u
Từ điển trích dẫn
1. Âm phủ. ◇Tây du kí 西遊記: “Lộng thần thông, đả tuyệt cửu u quỷ sứ” 弄神通, 打絕九幽鬼使 (Đệ tam hồi) Giở phép thần thông, đánh giết quỷ sứ nơi âm phủ.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Triển yết cố chủ mộ hồi cảm tác - 展謁故主墓回感作
(
Lê Quýnh
)
Bình luận
0